Characters remaining: 500/500
Translation

bảo hiểm

Academic
Friendly

Từ "bảo hiểm" trong tiếng Việt hai nghĩa chính bạn có thể hiểu như sau:

Ngoài ra, "bảo hiểm" còn được hiểu một phương thức phân phối lại thu nhập quốc dân để hình thành một quỹ tiền tệ nhằm đắp lại những tổn thất do thiên tai, tai nạn các rủi ro khác. dụ: - Chính phủ có thể thành lập quỹ bảo hiểm thiên tai để hỗ trợ những người bị ảnh hưởng bởi thiên tai.

Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn bản pháp lý hoặc tài liệu về tài chính, bạn có thể thấy cụm từ "bảo hiểm rủi ro", chỉ việc bảo vệ tài sản hoặc con người trước những rủi ro không lường trước.
  • Có thể sử dụng "bảo hiểm" trong các câu hỏi như: "Bạn tham gia bảo hiểm nào không?" hay "Bạn đã được bảo hiểm cho chuyến đi du lịch chưa?"
Phân biệt các biến thể
  • Bảo hiểm y tế: loại bảo hiểm giúp chi trả chi phí khám chữa bệnh.
  • Bảo hiểm nhân thọ: loại bảo hiểm bảo vệ tài chính cho người thân khi người được bảo hiểm qua đời.
  • Bảo hiểm xe cộ: loại bảo hiểm giúp bồi thường thiệt hại cho xe người tham gia giao thông.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Bảo đảm: Có nghĩacam kết, đảm bảo an toàn hoặc đáp ứng yêu cầu nào đó.
  • Bảo vệ: Nghĩa là giữ gìn an toàn cho một cái đó hoặc ai đó.
  • Đền : Nghĩa là đắp thiệt hại hoặc tổn thất.
Liên quan
  • Các tổ chức như Công ty bảo hiểm cung cấp dịch vụ bảo hiểm cho cá nhân doanh nghiệp.
  • Quỹ bảo hiểm: nơi tích lũy tiền để chi trả cho các trường hợp bảo hiểm.
  1. I. đgt. 1. Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm: mang dây bảo hiểm khi làm việctrên cao mặc áo bảo hiểm. 2. Trợ giúp hay đền về vật chất khi đau ốm tai nạn, trong trường hợp đương sự tham gia hoạt động bảo hiểm: bảo hiểm xã hội. II. dt. Một hình thức phân phối lại thu nhập quốc dân nhằm hình thành một loại quỹ tiền tệ dùng đắp lại những tổn thất do thiên tai, tai nạn những rủi ro khác gây ra.

Comments and discussion on the word "bảo hiểm"